Phê duyệt mẫu và nhập khẩu phương tiện đo
Nội dung bài viết
Phê duyệt mẫu và nhập khẩu phương tiện đo. Để nhập khẩu các loại cân điện tử, cân y tế, cân xe tải,… và các thiết bị đo lường khác thì việc đầu tiên các bạn cần làm là kiểm tra xem thiết bị đo lường mà bạn nhập về có nằm trong Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo (thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/09/2013). Nếu phương tiện đo mà bạn nhập khẩu có nằm trong danh mục này thì phải làm phê duyệt mẫu cho lô hàng. Nghĩa là cơ quan Nhà nước sẽ đánh giá, xác nhận phương tiện đo hoặc mẫu có phù hợp với yêu cầu quy định kỹ thuật đo lường. Phê duyệt mẫu xong mới thông quan đương nha.
Quy trình nhập khẩu thiết bị đo (cân điện tử) và phê duyệt mẫu:
- Phê duyệt mẫu là biện pháp kiểm soát về đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện để đánh giá, xác nhận mẫu phương tiện đo hoặc mẫu của loại (type) phương tiện đo (sau đây gọi tắt là mẫu) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường.
- Nói ngắn gọn, dễ hiểu thì: phê duyệt mẫu là quy trình cấp phép cho cân được lưu thông, sử dụng tại Việt Nam, cân phải phù hợp với Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN), nếu đạt chuẩn thì công ty nhập khẩu, sản xuất cân sẽ được cấp giấy chứng nhận “Quyết định về việc phê duyệt mẫu phương tiện đo”.
- Những loại cân bắt buộc phải Phê Duyệt Mẫu nằm ở bảng dưới, Quý khách tra cứu cân loại cân mình đang dùng có nằm trong danh mục đó không nhé. (Lưu ý: các cân điện tử thông dụng mà có đĩa ở trên được quy định vào nhóm Cân đĩa).
Quy trình nhập khẩu cân điện tử gồm:
- Đăng ký phê duyệt mẫu
- Đăng ký thửu nghiệm và gửi mẫu đi test
- Làm thủ tục hải quan cho lô hàng
- Có kết quả thử nghiệm bổ sung cho hải quan để thông quan lô hàng.
Hồ sơ xin duyệt mẫu bạn có thể tham khảo như sau:
- Hồ sơ kỹ thuật: catalogue, iso của sản phẩm( iso 9001),
- Tờ khai hải quan (bản nháp)
- Nhãn mác của cân;
- Mẫu sản phẩm
- Giấy phép kinh doanh bản sao y;
Chuẩn bị xong thì các bạn gửi bộ chứng từ về địa chỉ: Số 8 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Sau khi cơ quan chức tiếp nhận bồ hồ sơ hoàn chỉnh thì sau khoản 6 tuần làm việc thì bạn sẽ có giấy phê duyệt mẫu thời hạn hiệu lực cho quyết định phê duyệt mẫu là 10 năm . Phí phê duyệt mẫu sẽ tùy vào loại phương tiện đo mà bạn nhập khẩu.
Một số trường hợp sau sẽ được miễn phê duyệt mẫu khi nhập khẩu:
- Phương tiện đo đã có giấy chứng nhận phê duyệt mẫu của Tổ chức đo lường hợp pháp quốc tế (OIML)
- Phương tiện đo nhập khẩu có giấy chứng nhận phê duyệt mẫu của cơ quan đo lường có thẩm quyền của nước có sự thừa nhận của Việt Nam đối với kết quả thử nghiệm phương tiện đo đó
- Phương tiện đo nhập khẩu theo mẫu đã được phê duyệt của cơ sở nhập khẩu khác và được sự đồng ý bằng văn bản của cơ sở đó
- Phương tiện đo trong dây chuyền đồng bộ nhập khẩu theo dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:
TT |
Tên phương tiện đo |
Biện pháp kiểm soát về đo lường |
Chu kỳ kiểm định |
|||
Phê duyệt mẫu |
Kiểm định |
|||||
Ban đầu |
Định kỳ |
Sau sửa chữa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Lĩnh vực đo độ dài |
||||||
1 |
Thước cuộn |
– |
x |
– |
– |
|
2 |
Taximet |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
3 |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo khối lượng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cân phân tích |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
5 |
Cân kỹ thuật |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
6 |
Cân bàn |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
7 |
Cân đĩa |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
8 |
Cân đồng hồ lò xo |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
9 |
Cân treo dọc thép-lá đề |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
10 |
Cân treo móc câu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
11 |
Cân ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
12 |
Cân tàu hỏa tĩnh |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
13 |
Cân tàu hỏa động |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
14 |
Cân băng tải |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
15 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
16 |
Quả cân cấp chính xác E2 |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
17 |
Quả cân cấp chính xác đến F1 |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo dung tích, lưu lượng |
||||||
18 |
Cột đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
19 |
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
20 |
Đồng hồ nước lạnh cơ khí |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
21 |
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
23 |
Đồng hồ xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
24 |
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
x |
25 |
Đồng hồ khí công nghiệp |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
26 |
Đồng hồ khí dân dụng
– Qmax < 16m3/h – Qmax ≥ 16m3/h |
x x |
x x |
x x |
x x |
60 tháng 36 tháng |
27 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
28 |
Bể đong cố định |
– |
x |
x |
x |
60 tháng |
29 |
Xi téc ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
30 |
Xi téc đường sắt |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
31 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo áp suất |
||||||
32 |
Áp kế lò xo |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
33 |
Áp kế điện tử |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
34 |
Huyết áp kế thủy ngân |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
35 |
Huyết áp kế lò xo |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo nhiệt độ |
||||||
36 |
Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng |
– |
x |
– |
– |
– |
37 |
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu |
– |
x |
– |
– |
– |
38 |
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
– |
x |
– |
– |
– |
39 |
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
– |
x |
– |
– |
– |
40 |
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
– |
x |
x |
– |
06 tháng |
41 |
Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai |
|
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo hóa lý |
||||||
42 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
43 |
Tỷ trọng kế |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
44 |
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
45 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
46 |
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
47 |
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
48 |
Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo điện, điện từ |
|
|
|
|
||
49 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
50 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
51 |
Biến dòng đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
52 |
Biến áp đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
53 |
Phương tiện đo điện trở cách điện |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
54 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
55 |
Phương tiện đo điện tim |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
56 |
Phương tiện đo điện não |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
Lĩnh vực đo âm thanh, rung động |
||||||
57 |
Phương tiện đo độ ồn |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
58 |
Phương tiện đo độ rung động |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo quang học |
||||||
59 |
Phương tiện đo độ rọi |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
60 |
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Trong đó:
– Ký hiệu “x”: Biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
– Ký hiệu Biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo.
Về thuế nhập khẩu và HS code của cân điện tử hay các thiết bị đo lường khác các bạn có thể tham khảo chương 8423
Một số MÃ HS code của cân, cân điện tử quý khách hàng có thể tham khảo:
8423 | Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
842310 | – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
84231010 | – – Hoạt động bằng điện |
84231020 | – – Không hoạt động bằng điện |
842320 | – Cân băng tải: |
84232010 | – – Hoạt động bằng điện |
84232020 | – – Không hoạt động bằng điện |
842330 | – Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
84233010 | – – Hoạt động bằng điện |
84233020 | – – Không hoạt động bằng điện |
– Cân trọng lượng khác: | |
842381 | – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
84238110 | – – – Hoạt động bằng điện |
84238120 | – – – Không hoạt động bằng điện |
842382 | – – Có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg: |
– – – Hoạt động bằng điện: | |
84238211 | – – – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg |
84238219 | – – – – Loại khác |
– – – Không hoạt động bằng điện: | |
84238221 | – – – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg |
84238229 | – – – – Loại khác |
842389 | – – Loại khác: |
84238910 | – – – Hoạt động bằng điện |
84238920 | – – – Không hoạt động bằng điện |
842390 | – Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
84239010 | – – Quả cân |
==> có thuế nhập khẩu từ 0 --> 20% tùy thuộc vào từng loại, và sẽ có thuế thấp hơn nếu có Certificate of Origin (C/O) cho lô hàng.
Thủ tục nhập khẩu thiết bị đo lường – thủ tục nhập khẩu cân điện tử:
- Hợp đồng thương mại
- Hóa đơn thương mại
- Phiếu đóng gói hàng hóa
- Giấy phê duyệt mẫu
- Giấy chứng nhận xuất sứ (nếu có)
- Bản tờ khai hàng nhập khẩu
- Bản Catalogue của hàng hóa
Tóm lại: Muốn nhập khẩu thiết bị đo thì cần kiểm tra trước sản phẩm mà bạn nhập về có nằm trong danh mục của thông tư 23/2013/TT-BKHCN, nếu có thì tiến hành làm phê duyệt mẫu và nhập khẩu phương tiện đo về. Chỉ như vật thôi, nhưn nếu không nắm rõ được cách làm thì các bạn sẽ rất tốn thời gian và chi phí nữa. Tốt nhất các bạn nên tìm một bên dịch vụ logistic có kinh nghiệp làm qua mặc hàng này rồi để hỗ trợ nhé.
Xem thêm các thông tin mới về xuất nhập khẩu, chính sách xuất khẩu hàng, nhập khẩu hàng qua fanpage hay group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM nhé:
Fanpage: https://www.facebook.com/xuatnhapkhauhcm/
Group: https://www.facebook.com/groups/1073402229658531/
Nguồn: Khắc – TTHQSaiGon
Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89 / 0348 0000 69
Email: tthqsaigon@tthqsaigon.net
Where there is a will, there is a way.!!!
Liên quan:
THỦ TỤC NHẬP KHẨU BỒN OXY – BỒN CHỨA KHÍ
Pingback: KÍCH THƯỚC CONTAINER CÁC LOẠI TRONG VẬN CHUYỂN | tthqsaigon.net
Pingback: Thủ tục nhập khẩu khẩu trang y tế phòng chống covid | tthqsaigon.net
Pingback: Nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển chỉ trong 12 bước | tthqsaigon.net
Pingback: 4 bước làm thủ tục nhập khẩu máy in | tthqsaigon.net
Pingback: 4 bước nhập khẩu rong biển đã tẩm ướp gia vị - đã qua chế biến, đóng gói | tthqsaigon.net
Pingback: Dịch vụ vận chuyển nội địa - trucking | tthqsaigon.net
Pingback: THỦ TỤC NHẬP KHẨU PHỤ TÙNG Ô TÔ 2022 | tthqsaigon.net
Pingback: THỦ TỤC NHẬP KHẨU VẢI KHÔNG DỆT 2022 | tthqsaigon.net
Pingback: Thủ tục nhập khẩu mực đông lạnh chỉ với 5 bước | tthqsaigon.net